- Máy dò kim loại cho thùng carton
- Mã sản phẩm: 01-MD
- Giá bán: Liên hệ
- Lượt xem: 7774
-
Mục đích: Dò kim loại lớn có thể bỏ quên trong thùng như dụng cụ chế biến, dao, kéo, kẹp giấy, kim loại lớn Fe từ 2.0 mm trở lên và SUS từ 3.5mm trở lên.
Chiều rộng thùng tối đa: 600mm
Chiều cao thùng: (Tùy chọn từ: 100mm, 150mm, 200mm, 250mm, 300mm, 350mm, 400mm)
Trọng lượng tối đa: 50kg
Model máy dò kim loại cho thùng Carton cập nhật mới nhất của Anritsu
- Model KD8138A (Cấu tạo đầu dò thép không gỉ 304, Khung chân máy sắt sơn)
- Model KD8138AW (Cấu tạo đầu dò và khung chân máy hoàn toàn thép không gỉ 304)
Đặc điểm nổi bật:
- Thương hiệu nổi tiếng: Máy dò kim loại được tất cả các khách hàng mua thủy sản chấp nhận. Một khi sản phẩm qua máy Anritsu, khách hàng Quốc tế chấp nhận ngay.
- Độ nhạy cao: Máy dò kim loại sử dụng kỹ thuật số để bắt tối ưu cho cả hai dạng kim loại. Máy dùng hai tần số sóng phát cùng một lúc ( 1 tần số dò kim loại nhiễm từ Sus, nhôm, bạc, đồng…, 1 tần số sóng dò cho kim loại nhiễm từ Fe…, )
- Bền nhất: Máy dò kim loại chế tạo hoàn toàn bằng thép không rỉ, bền vững với nước kể cả bị phun, dội, mưa, bền vững với hóa chất, nước muối trong nhà máy thủy sản.
- Dễ sử dụng: Máy dò kim loại Anritsu Nhật ít bảo dưỡng, dễ tháo rửa vệ sinh, không đòi hỏi phụ tùng thay thế trong nhiều năm sử dụng.
- Kỹ thuật: Có chuyên viên lắp đặt, tư vấn, sửa chữa máy dò kim loại, phụ tùng thay thế tại chỗ bảo đảm yên tâm lâu dài một khi sử dụng thiết bị của Anritsu.
- Hai sóng dò kim loại: Máy dò kim loại Anritsu tự động lựa chọn hai kênh phù hợp nhất hoặc có thể lựa chọn thủ công với sản phẩm để chạy cho Fe, SUS, Non Fe.
- Vận hành: Bàn phím bấm và màn hình LCD dễ vận hành và cài đặt.
- Dịch vụ: Khi có sự cố trong vòng 1 ngày nhân viên kỹ thuật sẽ tới kiểm tra khắc phục các sự cố về máy dò kim loại.
- Đặt hàng
Thông tin sản phẩm
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT – Model KD8138A Và KD8138AW
Chi tiết |
KD8138A Khung sắt sơn |
KD8138AW Khung Inox |
Chiều rộng tối đa của sản phẩm qua máy dò kim loại |
650mm |
|
Chiều cao tối đa của sản phẩm qua máy dò kim loại |
400mm |
|
Chiều rộng băng tải |
550mm |
|
Vận tốc băng tải |
27 mét/phút |
|
Khối lượng tối đa của sản phẩm qua máy dò kim loại |
50kg |
|
Khi phát hiện kim loại |
Dừng băng tải |
|
Tiêu chuẩn chịu ảnh hưởng của môi trường |
IP30 |
IP66 |
Điện thế |
220V,1pha,50Hz |
|
Độ nhạy lý thuyết của máy dò kim loại: Phát hiện được mẫu thử (Fe, Sus) trên băng tải không có sản phẩm. |
Fe1,0mm;Sus2,0mm (Độnhạythựctếphụthuộcvàosảnphẩmcụthể) Dòthùngthôngthườnghiệnnay Fe2.0mm-4.0mm,SUS3.5mm-5.0mm |
|
Cấu tạo máy dò kim loại |
Khung sắt sơn, đầu dò Inox |
Khung và đầu dò Inox |
Vận hành máy dò kim loại |
Bàn phím bấm, màn hình LCD hiển thị |
|
Kích thước máy dò kim loại (Dài x Rộng x Cao) |
1.500mm x 1.113mm x1050mm |
|
Trọng lượng máy |
205Kg |